Từ điển Trần Văn Chánh
圈 - khuyên
① Quây, nhốt: 把雞圈起來 Nhốt gà; ② (khn) Nhốt (kẻ phạm tội). Xem 圈 [juàn], [quan].

Từ điển Trần Văn Chánh
圈 - khuyên
① Vòng tròn: 畫了一個圈 Vẽ một vòng tròn; ② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng; ③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên; ④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].

Từ điển Trần Văn Chánh
圈 - quyển
① Chuồng (nuôi thú vật): 豬圈 Chuồng lợn; 羊圈 Chuồng dê; ② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem 圈 [juan], [quan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圈 - khuyên
Vòng tròn. Khoanh tròn — Vòng tròn nhỏ đánh dấu cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. Thơ Tản Đà có câu: » Khuyên khuyên điểm điểm có hay không « — Một âm khác là Quyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圈 - quyển
Chuồng nuôi súc vật — Một âm khác là Khuyên. Xem Khuyên.


虎圈 - hổ quyển ||